SỰ AN TOÀN

&

AN ỦI

DÒNG MTB THỂ THAO STEM

SPORT MTB là loại xe đạp phù hợp với môi trường leo núi và địa hình. Chúng thường có khung và hệ thống treo chắc chắn, được trang bị lốp dày hơn và khả năng xử lý chướng ngại vật phù hợp để xử lý các địa hình không bằng phẳng và gồ ghề. Ngoài ra, SPORT MTB thường nhấn mạnh đến hiệu suất và hiệu quả, được trang bị khung và hệ thống treo nhẹ để mang lại hiệu quả lái và khả năng cơ động cao hơn. Người dùng có thể chọn các loại phụ khác nhau như XC, AM, FR, DH, TRAIL và END tùy theo nhu cầu và sở thích lái xe của họ. Nhìn chung, SPORT MTB là một chiếc xe đạp đa năng phù hợp với nhiều môi trường đạp xe leo núi và địa hình khác nhau, nhấn mạnh vào hiệu suất và hiệu quả, với các lựa chọn đa dạng có thể đáp ứng các nhu cầu và sở thích đạp xe khác nhau.
SAFORT áp dụng quy trình rèn hoàn chỉnh trên thân SPORT MTB, sử dụng Hợp kim 6061 T6 để sản xuất và đường kính lỗ tay lái thường là 31,8mm hoặc 35mm, với một số mẫu sử dụng thân 25,4mm. Thân xe có đường kính lớn hơn có thể mang lại độ cứng và độ ổn định tốt hơn, phù hợp với phong cách lái xe cường độ cao.

Gửi email cho chúng tôi

MTB STEM

  • AD-MT8230
  • VẬT LIỆUHợp kim 6061 T6
  • QUÁ TRÌNHGia công CNC
  • NGƯỜI CHỈ ĐẠO28,6mm
  • SỰ MỞ RỘNG55 / 75mm
  • BARBORE31,8 mm
  • GÓC10 °
  • CHIỀU CAO42mm
  • CÂN NẶNG185 g (Ext: 55mm)

AD-MT8767

  • VẬT LIỆUHợp kim 6061 T6
  • QUÁ TRÌNHGia công CNC
  • NGƯỜI CHỈ ĐẠO28,6mm
  • SỰ MỞ RỘNG40mm
  • BARBORE31,8 / 35,0 mm
  • GÓC
  • CHIỀU CAO40mm
  • CÂN NẶNG136g (31,8mm)

AD-MT8718

  • VẬT LIỆUHợp kim 6061 T6
  • QUÁ TRÌNHRèn W / CNC
  • NGƯỜI CHỈ ĐẠO28,6mm
  • SỰ MỞ RỘNG35 mm
  • BARBORE31,8 / 35,0 mm
  • GÓC
  • CHIỀU CAO40mm
  • CÂN NẶNG119 gam

MTB

  • AD-MT8300
  • VẬT LIỆUHợp kim 6061 T6
  • QUÁ TRÌNHGia công CNC
  • NGƯỜI CHỈ ĐẠO28,6mm
  • SỰ MỞ RỘNG35 / 45mm
  • BARBORE31,8 / 35,0 mm
  • GÓC
  • CHIỀU CAO40mm
  • CÂN NẶNG226 g (Ext: 45mm)

AD-MT8769

  • VẬT LIỆUHợp kim 6061 T6
  • QUÁ TRÌNHGiả mạo
  • NGƯỜI CHỈ ĐẠO28,6mm
  • SỰ MỞ RỘNG40 mm
  • BARBORE31,8 mm
  • GÓC
  • CHIỀU CAO35 mm
  • CÂN NẶNG145 g

AD-MT8727

  • VẬT LIỆUHợp kim 6061 T6
  • QUÁ TRÌNHGiả mạo
  • NGƯỜI CHỈ ĐẠO28,6mm
  • SỰ MỞ RỘNG50mm
  • BARBORE31,8 mm
  • GÓC
  • CHIỀU CAO35 mm
  • CÂN NẶNG223 gam

MTB

  • AD-DA408-8
  • VẬT LIỆUHợp kim 6061 T6
  • QUÁ TRÌNHGiả mạo
  • NGƯỜI CHỈ ĐẠO28,6mm
  • SỰ MỞ RỘNG50mm
  • BARBORE31,8 mm
  • GÓC30°
  • CHIỀU CAO35 mm
  • CÂN NẶNG229 gam

AD-MT2100

  • VẬT LIỆUHợp kim 6061 T6
  • QUÁ TRÌNHrèn 3D
  • NGƯỜI CHỈ ĐẠO28,6mm
  • SỰ MỞ RỘNG60/80/90mm
  • BARBORE31,8 mm
  • GÓC± 6 °
  • CHIỀU CAO40mm
  • CÂN NẶNG146 g (Ext: 80mm)

AD-MT8195

  • VẬT LIỆUHợp kim 6061 T6
  • QUÁ TRÌNHrèn 3D
  • NGƯỜI CHỈ ĐẠO28,6mm
  • SỰ MỞ RỘNG40/50/60/70/80 mm
  • BARBORE31,8 / 35,0 mm
  • GÓC
  • CHIỀU CAO40mm
  • CÂN NẶNG115 g (31,8*Ext:40mm)

MTB

  • AD-MT8156
  • VẬT LIỆUHợp kim 6061 T6
  • QUÁ TRÌNHrèn 3D
  • NGƯỜI CHỈ ĐẠO28,6mm
  • SỰ MỞ RỘNG80/90/100/120/130 mm
  • BARBORE31,8 mm
  • GÓC'±7 °
  • CHIỀU CAO40mm
  • CÂN NẶNG152 g (Ext: 90mm)

AD-MT8157

  • VẬT LIỆUHợp kim 6061 T6
  • QUÁ TRÌNHGiả mạo
  • NGƯỜI CHỈ ĐẠO28,6mm
  • SỰ MỞ RỘNG80/90 mm
  • BARBORE31,8 mm
  • GÓC'±15°
  • CHIỀU CAO40 mm
  • CÂN NẶNG150,6 g (Ext:90mm)

AD-MT8082

  • VẬT LIỆUHợp kim 6061 T6
  • QUÁ TRÌNHrèn 3D
  • NGƯỜI CHỈ ĐẠO28,6mm
  • SỰ MỞ RỘNG40/50/60/70/80/90/100 mm (25,4mm,7 °)
  • 90mm (25,4mm, 17°)
  • 90 mm (31,8 mm, 7 °)
  • BARBORE25,4 / 31,8 mm
  • GÓC± 7° / ± 17°
  • CHIỀU CAO40mm
  • CÂN NẶNG178 g (31,8*Ext:90mm)

MTB

  • AD-ST8740
  • VẬT LIỆUHợp kim 6061 T6
  • QUÁ TRÌNHGiả mạo
  • NGƯỜI CHỈ ĐẠO28,6mm
  • SỰ MỞ RỘNG45/60mm
  • BARBORE31,8 / 35,0mm
  • GÓC
  • CHIỀU CAO40mm
  • CÂN NẶNG128 g (35.0*Ext:45mm)

Câu hỏi thường gặp

Hỏi: Làm thế nào để chọn được môn thể thao MTB STEM phù hợp cho bản thân?

Trả lời: Khi chọn STEM, bạn cần cân nhắc kích thước của khung và chiều cao của mình để đảm bảo sự thoải mái và ổn định. Ngoài ra, hãy xem xét độ dài và góc mở rộng của STEM để đáp ứng sở thích cá nhân và phong cách cưỡi ngựa.

 

Hỏi: Sự khác biệt giữa chiều dài mở rộng và góc của SPORT MTB STEM là gì?

Trả lời: Chiều dài mở rộng đề cập đến chiều dài của STEM kéo dài từ ống đầu, thường được đo bằng milimét (mm). Chiều dài kéo dài càng dài thì người lái càng dễ dàng duy trì tư thế nghiêng người về phía trước, phù hợp với những tay đua ưa thích tốc độ cao và tính cạnh tranh. STEM có độ dài kéo dài ngắn hơn sẽ phù hợp hơn cho người mới bắt đầu và những người lái xe bình thường hơn. Góc đề cập đến góc giữa STEM và mặt đất. Góc lớn hơn có thể giúp người lái thoải mái hơn khi ngồi trên xe, trong khi góc nhỏ hơn sẽ phù hợp hơn cho việc đua xe và đạp xe tốc độ cao.

 

Hỏi: Làm thế nào để xác định chiều cao phù hợp cho SPORT MTB STEM?

Trả lời: Việc xác định chiều cao của STEM yêu cầu xem xét chiều cao và kích thước khung của người lái. Nói chung, chiều cao của STEM phải bằng hoặc cao hơn một chút so với chiều cao yên xe của người lái. Ngoài ra, người lái có thể điều chỉnh độ cao của STEM dựa trên phong cách và sở thích lái xe cá nhân của họ.

 

Hỏi: Chất liệu của SPORT MTB STEM ảnh hưởng đến việc đạp xe như thế nào?

Đáp: Chất liệu của STEM ảnh hưởng đến các khía cạnh như độ cứng, trọng lượng và độ bền, từ đó ảnh hưởng đến độ ổn định và hiệu suất của chuyến đi. Nói chung, hợp kim nhôm và sợi carbon là những vật liệu phổ biến hơn được sử dụng cho STEM. STEM hợp kim nhôm bền hơn và tiết kiệm chi phí hơn, trong khi STEM sợi carbon có trọng lượng nhẹ hơn và có khả năng hấp thụ sốc tốt hơn nhưng đắt hơn.